Tất tần tật tên những thiết bị đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh
Trong khách sạn, để có thể phục vụ tối đa đối tượng khách hàng, tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu. Do đó, các đồ dùng trong khách sạn cũng có những cách gọi riêng bằng tiếng Anh. Thiết bị khách sạn Galaxy xin giới thiệu với bạn đọc tên những thiết bị khách sạn, đồ dùng khách sạn bằng tiếng Anh.
Tên các đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh bao gồm nhiều loại. Để dễ phân biệt, chúng ta có thể phân chia thành tên tiếng Anh đồ amenities; đồ dùng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh; thiết bị bếp khách sạn bằng tiếng Anh; …
Đồ amenities trong khách sạn bằng tiếng Anh
Bộ đồ amenities khách sạn bao gồm rất nhiều chi tiết. Tên mỗi chi tiết thường được in trên bao bì đựng amenitiesbằng tiếng Anh hoặc song ngữ. Tên tiếng Anh các chi tiết trong bộ amenities bao gồm:
Bàn chải đánh răng: Toothbrush
Bộ bàn chải + kem: Dental kit
Dầu gội: Shampoo
Sữa tắm: Bath gel
Sữa dưỡng thể: Body lotion
Dầu xả tóc: conditioner
Bộ dao cạo râu và kem cạo râu: Shaving kit
Lược: Comb
Bộ kim chỉ: Sewing kit
Túi hộ lý: giũa móng tay, bông tẩy trang, tăm bông: Vanity kit
Mũ tắm/ Chụp tóc: Bath cap
Xà bông: Soap
Dép: Slipper
Bút: Pen
Túi vệ sinh: Sanitary bag
Túi giặt là: Laundry bag
Lót ly: Coaster
Chụp ly/ Úp cốc: Shooting glasses bag
Tên các đồ dùng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh
Đồ dùng trong phòng khách sạn khá đa dạng. Tùy từng khách sạn, từng hạng phòng mà có số lượng đồ dùng khác nhau. Một số từ vựng tiếng Anh các đồ dùng khách sạn:
Tủ sách: Bookcase
Bàn trà: Coffee table
Bộ tách trà: Tea set
Tivi: Television
Điều khiển từ xa: Remote control
Tủ lạnh: Fridge
Bức tranh: Picture/ Painting
Đèn bàn: Reading lamp
Đèn chùm: Chandelier
Đèn tường: Wall lamp
Điện thoại: Telephone
Mắc áo: Hanger
Bàn làm việc: Desk
Thùng rác: Waste bin
Ấm siêu tốc: Hight speed kettle
Đèn xông tinh dầu: Essential Oil Burner
Đèn pin: Flashlight
Điện thoại: Telephone
Đồng hồ: Clock
Gạt tàn: Ashtray
Két sắt: Strongbox
Hộp đựng khăn giấy: Tissue box holder
Khay đựng đồ: Tray
Bàn trang điểm: Dressing table
Thẻ chìa khóa: Key tape
Giường: Bed
Tủ quần áo: Wardobe
Từ vựng đồ vải khách sạn bằng tiếng Anh
Nội thất đồ vải khách sạn bao gồm những đồ dùng trên giường, áo choàng tắm và khăn bông, rèm cửa, …
Áo choàng: Bath robe
Rèm cửa sổ: Window curtain/ drapes
Gối: Pillow
Áo gối: Pillowcase
Lót giường: Bed sheet
Ga giường: Drap
Nệm: Mattress
Vỏ bọc chăn bông: Duvet cover
Chăn, mền: Blanket
Khăn trải giường: Bedspread
Khăn mặt: Face towel
Khăn tay: Hand towel
Khăn tắm: Bath towel
Thảm chân: Barier matting
Từ vựng tiếng Anh các thiết bị phòng tắm khách sạn
Trong phòng tắm khách sạn, ngoài các đồ amenities dùng một lần và khăn, có thể kể đến các đồ dùng:
Bình nóng lạnh: Heater
Vòi tắm hoa sen: Shower
Giá để khăn: Towel rack
Máy sấy tóc: Hair dryer
Gương trang điểm: Makeup mirror
Bình đựng dung dịch: Liquid Container
Vòng treo khăn tắm: Bath towel ring holder
Khay đựng xà bông: Soap dish
Giấy vệ sinh: Toilet paper
Tên tiếng Anh thiết bị nhà hàng, bếp khách sạn
Tên các thiết bị nhà hàng khách sạn bằng tiếng Anh không thể thiếu những thiết bị nhà hàng, bếp khách sạn. Một số từ vựng quan trọng có thể kể đến:
Lò nướng: Oven
Lò vi sóng: Microwave
Nồi cơm điện: Rice cooker
Máy nướng bánh mỳ: Toaster
Cân thực phẩm: Kitchen scales
Miếng lót nồi: Pot holder
Vỉ nướng: Grill
Cái khay, mâm: Tray
Chảo rán: Frying pan
Nồi hấp: Steamer
Nồi hâm buffet: Chaffer
Giấy bạc gói thức ăn: Kitchen foil
Thớt: Chopping board
Khăn lau chén: Tea towel
Bật lửa: Burner
Nước rửa bát: Washing-up liquid
Miếng rửa bát: Scouring pad/ scourer
Dao: Knife
Dĩa/nĩa: Fork
Thìa/muỗng: Spoon
Xe đẩy phục vụ: service carts
Máy rửa bát: Dishwasher
Tên các đồ dùng khách sạn bằng tiếng Anh: đồ dùng sảnh
Thùng rác sảnh khách sạn: Lobby waste bin
Máy đánh giày khách sạn: Shoe poslish machine
Giá để ô khách sạn: Hotel umbrela holder
Ô khách sạn: Hotel Umbrela
Kệ đựng sách báo: Newspaper shelves
Tên các đồ dùng thiết bị vệ sinh khách sạn bằng tiếng Anh
Xe dọn phòng: Room cleaning cart
Xe làm vệ sinh: Cleaning cart
Máy vệ sinh công nghiệp: Industrial cleaning machines
Cây lau nhà: wet mop
Cây lau kính: squeegee
Từ vựng đồ dùng trong khách sạn: tên các chi tiết trong bộ offset
Bộ offset khách sạn bao gồm những chi tiết được làm từ giấy, bìa cứng: thẻ treo cửa, giấy viết thư, hóa đơn, …
Bì thư: Envelopes
Giấy viết thư: Letter paper
Hóa đơn thanh toán: receipt
Thẻ cổ chai: Bottle neck tag
Thẻ treo cửa: Door hanger tag
Thẻ treo hành lý: Luggage tag
Túi giấy: Paper bag
Bao đựng đũa: Chopstick cover
Tờ bướm quảng cáo: Brochure
Thẻ tên: Name card
Ngoài ra còn khá nhiều mảng từ vựng tiếng Anh ngành khách sạn khác.